STT |
Tên công nghệ |
Lĩnh vực |
Phân loại |
Chi tiết |
1 |
Các công nghệ hiện đại hóa ngành nghề truyền thống |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Khuyến khích chuyển giao |
|
2 |
Công nghệ sản xuất thang máy điện có vận tốc trên 25m/s |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Khuyến khích chuyển giao |
|
3 |
Công nghệ tiên tiến trong lưu giữ, bảo quản, phục chế tài liệu, hiện vật bảo tàng |
Khoa học tự nhiên |
Khuyến khích chuyển giao |
|
4 |
Công nghệ tác động vào thời tiết |
Khoa học tự nhiên |
Khuyến khích chuyển giao |
|
5 |
Công nghệ tiên tiến phục vụ dự báo bão, lũ, động đất, sóng thần và các hiện tượng thiên tai khác |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Khuyến khích chuyển giao |
|
6 |
Công nghệ chế tạo các thiết bị quan trắc khí tượng thủy văn tự động và truyền tin thời gian thực |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Khuyến khích chuyển giao |
|
7 |
Công nghệ giám sát, đo đạc phát thải nhà kính |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Khuyến khích chuyển giao |
|
8 |
Công nghệ giám sát, cảnh báo các hiện tượng thời tiết nguy hiểm |
Khoa học tự nhiên |
Khuyến khích chuyển giao |
|
9 |
Công nghệ tự động hóa truyền dữ liệu khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu tới người dùng |
Khoa học tự nhiên |
Khuyến khích chuyển giao |
|
10 |
Công nghệ đo đạc các yếu tố khí tượng thủy văn |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Khuyến khích chuyển giao |
|
11 |
Công nghệ quan trắc, giám sát tài nguyên, môi trường, đa dạng sinh học |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Khuyến khích chuyển giao |
|
12 |
Công nghệ làm sạch biogas |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Khuyến khích chuyển giao |
|
13 |
Công nghệ thu hồi và lưu giữ cacbon |
Khoa học tự nhiên |
Khuyến khích chuyển giao |
|
14 |
Công nghệ thiết kế, chế tạo hệ thống giám sát khí thải độc hại từ xa bằng phương pháp phổ hồng ngoại (FTIR) |
Khoa học tự nhiên |
Khuyến khích chuyển giao |
|
15 |
Công nghệ tự động hóa trong kiểm soát, xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thâm canh và siêu thâm canh |
Khoa học nông nghiệp |
Khuyến khích chuyển giao |
|
16 |
Công nghệ chế tạo thiết bị xử lý nước và môi trường quy mô nhỏ, áp dụng cho các khu vực dân cư miền núi, vùng ven biển và vùng ngập mặn |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
17 |
Công nghệ cải tạo, phục hồi môi trường, hệ sinh thái bị ô nhiễm và suy thoái môi trường nghiêm trọng; ứng phó và khắc phục sự cố môi trường |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
18 |
Công nghệ xử lý, tái sử dụng nước thải công nghiệp không sinh ra chất độc hại |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
19 |
Công nghệ thu gom, lưu giữ và xử lý an toàn các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POPs) |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
20 |
Công nghệ xử lý, tái chế chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp kết hợp thu hồi năng lượng, không sinh ra sản phẩm phụ, chất thải độc hại |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
21 |
Công nghệ sản xuất vật liệu, chế phẩm xử lý ô nhiễm môi trường |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
22 |
Công nghệ tái chế tiên tiến và tái sử dụng chất thải |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
23 |
Công nghệ sản xuất bao bì dễ phân hủy, an toàn, thân thiện môi trường |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
24 |
Công nghệ sản xuất chất lỏng thủy lực, chất lỏng gia công kim loại thân thiện môi trường |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
25 |
Công nghệ sản xuất sợi, vải carbon và các loại sợi gia cường composite |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
26 |
Công nghệ chế tạo các vật liệu composite dạng dẻo, dạng bimetal, thrimetal |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
27 |
Công nghệ sản xuất nguyên liệu in 3D |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
28 |
Công nghệ xử lý nước biển thành nước ngọt công suất trên 2000 lít/giờ |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
29 |
Công nghệ tưới tiết kiệm nước, bổ sung dinh dưỡng, vi lượng, điều khiển tự động |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|
30 |
Công nghệ phát hiện sớm túi nước, túi khí CnH2n+2 |
Khoa học y, dược |
Khuyến khích chuyển giao |
|