STT |
Tên đề tài, dự án |
Lĩnh vực |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm |
Năm bắt đầu/ kết thúc |
Kinh phí (đồng) |
Cấp quản lý |
Trạng thái |
Chi tiết |
1 |
Xây dựng vườn tập đoàn giống chè shan đầu dòng Việt Nam tại huyện Vị Xuyên- Đồng Văn Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Viện nghiên cứu Chè -Tổng công ty chè Việt Nam - Bộ NN&PTNT |
TS. Đỗ Văn Ngọc |
09/2003 - 09/2005 |
78.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
2 |
Xây dựng phần mềm quản lý bệnh án điện tử ứng dụng cho tỉnh Hà Giang |
Khoa học y, dược |
Viện Công nghệ thông tin |
ThS. Lê Qúy Sơn |
2016 - 2018 |
303.800.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
3 |
Xây dựng Nhãn hiệu chứng nhận “Thịt lợn đen thành phố Hà Giang” cho sản phẩm thịt lợn đen của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng Kinh tế thành phố Hà Giang |
CN. Nguyễn Thị Út |
2018 - 2020 |
521.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
4 |
Xây dựng nhãn hiệu chứng nhận “Thảo quả Hoàng Su Phì” cho sản phẩm thảo
quả của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hoàng Su Phì |
CN. Lý Văn Hoài |
2017 - 2019 |
485.540.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
5 |
Xây dựng nhãn hiệu chứng nhận “Tam Giác Mạch Đồng Văn” cho một số sản
phẩm tam giác mạch của huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Đồng Văn |
CN. Nguyễn Văn Thơ |
2017 - 2018 |
478.560.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
6 |
Xây dựng nhãn hiệu chứng nhận “Hồng không hạt Na Khê” cho sản phẩm
hồng không hạt của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Minh |
Nguyễn Ngọc Linh |
2016 - 2020 |
394.030.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
7 |
Xây dựng nhãn hiệu chứng nhận “Hoa hồng Đồng Văn” cho sản phẩm Hoa hồng của huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đồng Văn |
CN. Nguyễn Văn Thơ - Trưởng Phòng KT và HT. |
2019 - 2020 |
435.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
8 |
Xây dựng nhãn hiệu chứng nhận "Giảo cổ lam Quản Bạ" cho sản phẩm Giảo cổ lam của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quản Bạ |
KS. La Thế Thanh -Phó trưởng Phòng KT-HT |
2018 - 2020 |
392.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
9 |
Xây dựng nhãn hiệu chứng nhận "Đậu tương Hoàng Su Phì" cho sản phẩm Đậu tương của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hoàng Su Phì |
KS. Lò Văn Chinh - Phó trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hoàng Su Phì. |
2018 - 2020 |
458.918.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
10 |
Xây dựng mô hình xã điểm thực hiện chuẩn quốc gia y tế về y học cổ truyền tại tỉnh Hà Giang |
Khoa học y, dược |
Sở Y tế Hà Giang |
BS. Trần Thị Bích Hằng |
05/2003 - 12/2004 |
150.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
11 |
Xây dựng mô hình ứng dụng khoa học và Công nghệ hỗ trợ phát triển kinh tế hộ gia đình tại xã Đường Thượng - Yên Minh - Hà Giang |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Trạm khuyến nông huyện Yên Minh |
KS. Giang Hùng |
05/2004 - 12/2005 |
165.530.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
12 |
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ xử lý nước mặt để cấp nước sạch tập trung tại xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn tỉnh Hà Giang. |
Trần Xuân Dương |
2016 - 2020 |
8.000.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
13 |
Xây dựng mô hình ứng dụng các giải pháp tiết kiệm nước và phân bón trong thâm canh lúa tại Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
PGS.TS. Nguyễn Văn Dung. |
06/2008 - 06/2010 |
320.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
14 |
Xây dựng mô hình trang trại chăn nuôi lợn hướng nạc kết hợp sản xuất thức ăn hỗn hợp tại địa bàn xã Ngọc Đường - TX Hà Giang - tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Viện khoa học sự sống - Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS Trần Văn Phùng |
04/2010 - 03/2012 |
637.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
15 |
Xây dựng mô hình thử nghiệm giống Xoài Đài Loan và giống Xoài Thái trên địa bàn huyện Yên Minh
|
Khoa học nông nghiệp |
phòng NN&PTNT huyện Yên Minh |
KS Nguyễn Văn Chương |
01/10/2020 - 01/10/2022 |
2.103.616.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
16 |
Xây dựng mô hình thí điểm ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ phát triển kinh tế xã hội - an ninh quốc phòng 3 xã tỉnh Hà Giang |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Trung tâm thông tin & CGCN mới |
Ks. Đỗ Vũ Bình |
05/2003 - 05/2004 |
278.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
17 |
Xây dựng mô hình thâm canh các nước ngọt có hiệu quả kinh tế cao tại huyện Yên Minh-Hà Giang
|
Khoa học nông nghiệp |
Phòng kinh tế huyện Yên Minh
|
Ngô Xuân Hưng
|
05/2007 - 12/2008 |
364.495.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
18 |
Xây dựng mô hình Sản xuất, bảo quản, chế biến sản phẩm từ chuối tiêu tại tỉnh Hà Giang |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Hợp tác xã Bản Tùy |
HTX Bản Tùy |
15/11/2021 - 15/5/2023 |
2.109.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
19 |
Xây dựng mô hình sản xuất phân hữu cơ vi sinh đa chủng từ phế thải nông nghiệp quy mô gia đình tại Hà Giang
|
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Trung tâm TT & CGCN mới
|
CN Sa Nhật Tâm
|
05/2005 - 12/2005 |
67.515.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
20 |
Xây dựng mô hình phát triển cây Xạ đen trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Trung tâm thông tin & CGCN mới |
Ks. Triệu Văn Vệ |
2015 - 2018 |
634.764.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
21 |
Xây dựng mô hình nhà nông làm du lịch gắn với bảo tồn, khai thác và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Khoa học xã hội |
Hội Nông dân tỉnh |
CN. Nguyễn Thị Ngát |
10/08/2021 - 10/12/2022 |
545.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
22 |
Xây dựng mô hình luân canh cây trồng trên đất 1 vụ lúa lên 3 vụ Huyện Bắc Mê Tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Trạm khuyến nông Bắc mê |
Ks. Vi Xuân Học |
02/2002 - 02/2003 |
58.381.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
23 |
Xây dựng mô hình liên kết trong phát triển du lịch cộng đồng nhằm nâng cao thu nhập cho các hộ dân tại các huyện phía tây Hà Giang |
Khoa học xã hội |
Trường Đại học Kinh tế &QTKD, ĐHTN |
PGS. TS Đỗ Anh Tài |
0 - 0 |
0 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
24 |
Xây dựng mô hình Làng du lịch cộng đồng tỉnh Hà Giang
|
Khoa học nhân văn |
Sở Thương mại và Du lịch
|
Cử nhân Nguyễn Đình Bảy
|
08/2007 - 08/2008 |
278.484.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
25 |
Xây dựng mô hình điểm vệ sinh môi trường và xây dựng các tiêu chí cụ thể cho môi trường cho công nhân làng văn hóa khu vực nông thôn tỉnh Hà Giang |
Khoa học nhân văn |
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Giang |
KS. Vương Anh Cương |
07/2004 - 07/2005 |
134.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
26 |
Xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kĩ thuật sản xuất rau an toàn trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Trung tâm thông tin & CGCN mới |
Ks. Đỗ Vũ Bình |
04/2002 - 04/2003 |
124.878.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
27 |
Xây dựng hệ thống quản lý dữ liệu thông tin thông minh tỉnh Hà Giang |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh. |
PGS.TS. Đỗ Anh Tài |
2020 - 2022 |
0 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
28 |
Xây dựng hệ thống quản lý dữ liệu thông tin thông minh tỉnh Hà Giang
|
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Đại học kinh tế & QTKD Thái Nguyên |
PSG.TS Đỗ Anh Tài |
01/10/2020 - 01/10/2022 |
6.789.811.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
29 |
Xây dựng hệ thống đường ống áp lực cho Modul cấp nước không dùng điện theo công nghệ mới (PAT) tại huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Viện khoa học địa chất và khoáng sản |
TS. Trần Tân Văn. |
2016 - 2019 |
3.285.000.000 |
Nhà nước |
Đã kết thúc |
|
30 |
Xây dựng định mức công lao động cho một số cây trồng chính ở tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Sở NN&PTNT |
TS. Đàm Văn Bỏng |
02/2002 - 06/2003 |
120.055.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|