STT |
Tên đề tài, dự án |
Lĩnh vực |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm |
Năm bắt đầu/ kết thúc |
Kinh phí(đồng) |
Cấp quản lý |
Trạng thái |
Chi tiết |
211 |
Nghiên cứu biên soạn bộ tài liệu giảng dạy môn học khởi nghiệp và môn kinh tế - xã hội địa phương trong các trường Trung cấp, cao đẳng |
Khoa học nhân văn |
Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ |
ThS. Vương Đình Thắng |
0 - 0 |
0 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
212 |
Nghiên cứu biên soạn bộ tài liệu giảng dạy môn học Khởi nghiệp và môn học Kinh tế - Xã hội địa phương trong các trường Trung cấp, Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Khoa học nhân văn |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ |
ThS. Vương Đình Thắng. |
2017 - 2018 |
0 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
213 |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật hạn chế hiện tượng rụng quả và nâng cao năng suất, chất lượng xoài tại Huyện Yên Minh, Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
PGS.TS Đào Thanh Vân |
2006 - 2007 |
243.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
214 |
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển một số loài lan rừng thu thập tại Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Trung tâm NC&PT Hoa, Cây cảnh |
ThS. Bùi Hữu Chung. |
2017 - 2019 |
498.477.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
215 |
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển gen một số loài thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Trung tâm Thủy sản Hà Giang |
KS. Nguyễn Anh Tú |
1/09/2018 - 01/12/2022 |
3.469.122.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
216 |
Nghiên cứu áp dụng các giải pháp khoa học và công nghệ nâng cao năng suất, chất lượng quả hồng không hạt trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển rau hoa quả - Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc |
Hà Quang Thưởng |
2014 - 2018 |
1.205.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
217 |
Mở rông mô hình ứng dụng khoa học kĩ thuật sử dụng phân bón vi sinh nâng cao chất lượng cam quýt tại 2 xã Yên Hà, Vĩ Thượng , Quang Bình |
Khoa học nông nghiệp |
Hội làm vườn tỉnh Hà Giang |
KS. Nguyễn Văn Tự |
2005 - 2006 |
60.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
218 |
Mở rộng mô hình trồng lạc L14, đậu tương DT84 trên đất 1 vụ lúa tại xã Yên Phú huyện Bắc Mê |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng Kinh tế huyện Bắc Mê |
KS. Nguyễn Giang Nam. |
2006 - 2006 |
149.800.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
219 |
Mở rộng mô hình sản xuất lúa thường quy 502 Trung Quốc tại huyện Xín Mần |
Khoa học nông nghiệp |
Trạm Khuyến nông huyện Xín Mần |
KS. Ma Công Mạch. |
2006 - 2006 |
98.300.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
220 |
Mở rộng mô hình sản xuất lạc L14 tại xã Trung Thành Việt Lâm - Huyện Vị Xuyện - Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng kinh tế Vị Xuyên |
Nguyễn Thị Hương |
2006 - 2006 |
149.900.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
221 |
Mở rộng mô hình sản xuất đậu tương tại xã Tát Ngà, Pả Vi, Sủng trà và thị trấn Mèo Vạc- Huyện Mèo Vạc |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng Kinh tế huyện Mèo Vạc |
Ks. Chu Đức Văn |
2006 - 2006 |
149.800.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
222 |
Mở rộng mô hình luân canh, thâm canh sản xuất 3 vụ tại xã kim thạch - Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng Kinh tế thị xã Hà Giang |
Ks. Đào Thu Thuỷ |
2005 - 2005 |
84.300.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
223 |
Mở rộng mô hình lúa Vân Quang 14 - Trung Quốc tại 3 xã: Nặm Ban, Niêm Sơn, Tát Ngà huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
Khoa học nông nghiệp |
Phòng kinh tế huyện Mèo Vạc
|
CN Phạm Văn Vinh
|
05/2007 - 12/2007 |
395.300.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
224 |
Mở rộng mô hình canh tác bền vững trên đất dốc và mô hình vể khí Bioga trên địa bàn xã Tụ Nhân, Bản luốc Thị Trấn Vinh Quang- Hoang Su Phi |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng kinh tế |
KS. Đỗ Tấn Sơn |
2005 - 2006 |
0 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
225 |
Mở rộng mô hình canh tác bền vững trên đất dốc và mô hình bể khí biogas trên địa bàn xã Tụ Nhân, Bản Luốc, thị trấn Vinh Quang - huyện Hoàng Su Phì |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng kinh tế huyện Hoàng Su Phì |
KS. Đỗ Tấn Sơn. |
2005 - 2006 |
190.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
226 |
Mở rộng kết quả các tiến bộ KHKT năm 2005. Mở rộng mô hình sản xuất lúa HT1 chất lượng cao và xây dựng công thức luân các tăng vụ trên đất 1 vụ lúa trên thị trấn huyện Vị Xuyên |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng Kinh tế huyện Vị Xuyên |
Nguyễn Thị Hương |
2005 - 2005 |
99.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
227 |
Mở rộng hình thâm canh cây cau mẫu và cây công nghiệp ngắn ngày có giá trị kinh tế cao tại 3 xã Xín cái, Tát ngà, Cán Chu phìn - Mèo vạc |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng Kinh tế huyện Mèo Vạc |
Ks. Chu Đức Văn |
2005 - 2005 |
162.766.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
228 |
Mở rộng dự án lai tạo và phát triển đàn ngựa huyện Quản bạ, tỉnh Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Trạm Khuyến nông huyện Quản bạ |
Hoàng Thị Hương Thơm |
2016 - 2019 |
3.650.748.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
229 |
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi vùng lòng hồ xã Thượng Tân huyện Bắc Mệ tỉnh Hà giang |
Khoa học nông nghiệp |
Phòng Kinh tế huyện Bắc Mê |
KS. Nguyễn Giang Nam |
2006 - 2007 |
258.800.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
230 |
Khảo sát, đánh giá tổng thể di sản văn hóa cổ truyền một số tộc người ở Hà Giang |
Khoa học xã hội |
Sở Văn hóa Thông tin Hà Giang |
TS. Nguyễn Đức Hạnh |
2004 - 2005 |
0 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
231 |
Khảo sát hiện trạng và quy hoạch vùng khai thác vật liệu xây dựng tại chỗ trên địa bàn huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Sở Xây dựng Hà Giang |
KS. Lục Quang Hùng. |
2004 - 2005 |
0 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
232 |
Khảo sát điểm lộ nước Karst thị trấn Mèo Vạc, lựa chọn công nghệ thiết kế mô hình cấp nước |
Khoa học tự nhiên |
Viện Địa Chất |
TSKH. Vũ Cao Minh. |
2006 - 2008 |
0 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
233 |
Khảo sát đánh giá hiệu quả quản lý và sử dụng mô hình hồ treo vách đá cấp nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc tại vùng cao khan hiếm nước thuộc cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang và vùng núi đá Lục Khu, tỉnh Cao Bằng |
Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển bền vững nước sạch và vệ sinh môi trường |
TS. Lê Văn Căn. |
2016 - 2017 |
500.000 |
Bộ |
Đã kết thúc |
|
234 |
Khảo nghiệm một số giống ngô, lúa mới Trung Quốc tại huyện Đồng Văn - Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Trung tâm Khoa học kỹ thuật giống cây trồng Phó Bảng |
KS. Nguyễn Đức Tính. |
2005 - 2005 |
0 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
235 |
Khảo nghiệm một số giống lúa thuần chất lượng cao tại Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Trung tâm KHKT giống cây trồng đạo đức |
KS. Đào Kim Chúc |
2003 - 2004 |
67.750.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
236 |
Khảo nghiệm một số giống đậu tương mới và xác định thời vụ trồng tại chân ruộng lúa mùa sớm huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang
|
Khoa học nông nghiệp |
Phòng kinh tế Huyện Hoàng Su Phì
|
"KS. Hoàng Thị Thuỷ
"
|
08/2007 - 01/2008 |
64.950.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
237 |
Khảo nghiệm khả năng sinh trưởng, phát triển và ứng dụng nhân giống 2 loài tre bát bộ và lục trúc tại xã Trung Thành - Vị Xuyên - Hà Gian |
Khoa học nông nghiệp |
. |
Ks. Lưu Bá Định |
2001 - 2003 |
0 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
238 |
Khảo nghiệm hiện trạng quy hoạch vùng khai thác VLXD tại chỗ trên địa bàn Huyện Quang Bình - Hà Giang |
Khoa học xã hội |
Sở xây dựng Hà Giang |
Ks. Lục Quang Hùng |
2004 - 2005 |
153.000.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
239 |
Khảo nghiệm giống mây nếp và tiếp nhận kĩ thuật nhan giống, sơ chế mây thương phẩm trong mô hình vườn đồi nông hộ tai thị xã Hà Giang |
Khoa học nông nghiệp |
Công ty TNHH Bảo Cường |
Ks. Trần Bảo Chí |
2002 - 2005 |
138.600.000 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|
240 |
Kháo nghiệm cây Kin an tại huyện Xín Mần |
Khoa học nông nghiệp |
Trạm khuyến nông Xín Mần |
KS. Hà Xuân Bình |
0 - 0 |
0 |
Tỉnh |
Đã kết thúc |
|